Học phí là một trong những quan tâm của các bậc phụ huynh và học sinh khi du học tại bất kỳ một nước nào. Tại Canada, đất nước có nền giáo dục hàng đầu thế giới, sinh viên vẫn có nhiều cơ hội học tập tại các trường Đại học có chi phí rẻ và chất lượng giáo dục tốt.
Hiệp hội các trường đại học và cao đẳng Canada thống kê mức học phí trung bình của các trường đại học tại Canada 2012 – 2013 (Xem thêm tại: http://www.aucc.ca/canadian-universities/facts-and-stats/tuition-fees-by-university/ )
Bảng dưới đây nêu tên các trường đại học có học phí bình quân thấp nhất Canada (từ 14,000 CAD trở xuống). Các bạn có thể vào trực tiếp Website của trường để tham khảo thêm.
Tỉnh |
Học phí trung bình (CAD)/năm |
British Columbia |
|
Thompson Rivers University |
13800 |
University of Northern British Columbia |
10624 – 16528 |
University of the Fraser Valley |
12720 |
Vancouver Island University |
12500 |
Alberta |
|
Athabasca University |
9440 – 10490 |
Concordia University College of Alberta |
11020 |
Mount Royal University |
11011 |
The King’s University College |
9920 |
The University of Lethbridge |
11150 |
Saskatchewan |
|
University of Saskatchewan |
13182 – 13806 |
Manitoba |
|
Brandon University |
6219 |
Canadian Mennonite University |
11400 |
The University of Winnipeg |
11284 |
University de Saint-Boniface |
7465 – 9308 |
University of Manitoba |
11287 |
Ontario |
|
Algoma University |
12527 – 13250 |
Dominican College of Philosophy and Theology (Dominican University College) |
5000 |
Nipissing University |
11500 – 14500 |
Saint Paul University |
9836 |
University of Guelph |
9730 – 17430 |
New Brunswick |
|
St. Thomas University |
12855 |
University de Moncton |
8972 |
University of New Brunswick |
12982 |
Nova Scotia |
|
Acadia University |
13993 |
Cape Breton University |
12130 |
Mount Saint Vincent University |
11565 |
Nova Scotia College of Art and Design (NSCAD University) |
12864 |
Saint Mary’s University |
11960 |
St. Francis Xavier University |
13166 |
University Sainte-Anne |
8290 |
Newfoundland & Labrador |
|
Memorial University of Newfoundland |
8800 |
Prince Edward Island |
|
University of Prince Edward Island |
11150 |
* Lưu ý: Học phí thay đổi hàng năm theo quy định của trường
Sinh viên muốn tối giảm chi phí du học không những nên cân nhắc về học phí, mà còn các chi phí khác như chi phí sinh hoạt (thường ở Ontario có mức sinh hoạt phí cao hơn các tỉnh khác) hoặc mức lương làm thêm (vùng nào thì có thể làm thêm dễ hơn…).